Danh sách Ban Bí thư, Ban Thường vụ, Ban Chấp hành, Ủy ban Kiểm tra T.Ư Đoàn khóa IX nhiệm kỳ 2007 – 2012

21/12/2007 01:22 GMT+7

Ban Bí thư 1. Võ Văn Thưởng (1970); Thạc sĩ Triết học; Bí thư thứ nhất T.Ư Đoàn khóa VIII; Tái đắc cử Bí thư thứ nhất khóa IX

2. Nguyễn Hoàng Hiệp (1969); Cử nhân Hành chính; Ủy viên Thường vụ T.Ư Đoàn khóa VIII; Bí thư T.Ư Đoàn khóa IX

3. Lâm Phương Thanh (1967); Cử nhân Lịch sử, Cử nhân Luật, đang học Cao học Luật; Bí thư T.Ư Đoàn khóa VIII; Bí thư T.Ư Đoàn khóa IX

Ban Thường vụ

(Xếp theo thứ tự ABC)

1. Nguyễn Hoài Anh (1977); Kiến trúc sư; Bí thư Tỉnh Đoàn Bình Thuận 

2. Tất Thành Cang (1971); Cử nhân Luật, Bí thư Thành Đoàn TP Hồ Chí Minh

3. An Đình Doanh (1968); KS Nông nghiệp, đang học Cao học Quản lý hành chính; Trưởng ban TN nông thôn T.Ư Đoàn 

4. Nguyễn Mạnh Dũng (1973); Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Ngoại ngữ, đang học Cao học QTKD; Trưởng ban Thanh niên trường học T.Ư Đoàn, Phó chủ tịch thường trực T.Ư Hội SVVN 

5. Trần Mạnh Dũng (1967); Cao đẳng SP Chính trị; Bí thư Tỉnh Đoàn Khánh Hòa

6. Phạm Huy Giang (1971); Thạc sĩ Qtrị KD; Trưởng ban Công tác thiếu nhi T.Ư Đoàn, Phó chủ tịch thường trực Hội đồng Đội T.Ư

7. Nguyễn Thị Hà (1971); Cử nhân khoa học ngành ngữ văn; Trưởng ban Tổ chức T.Ư Đoàn

8. Nguyễn Long Hải (1976); Thạc sĩ Luật; Phó trưởng Ban kiểm tra T.Ư Đoàn

9. Đỗ Mạnh Hiến (1969); Cử nhân Luật, Hành chính; Bí thư Thành Đoàn Hải Phòng 

10. Nguyễn Hoàng Hiệp; Bí thư T.Ư Đoàn khóa IX

11. Trần Văn Hiệp (1965); Cử nhân Luật; Bí thư Tỉnh Đoàn Lâm Đồng

12. Tạ Quang Huy (1969); Cử nhân Luật; Trưởng ban Thanh niên Bộ Công an

13. Nguyễn Phước Lộc (1970); Cử nhân Kinh tế; Phó trưởng ban Mặt trận thanh niên T.Ư Đoàn 

14. Vũ Thanh Mai (1973); Tiến sĩ Vật lý; Phó trưởng ban Thanh niên trường học T.Ư Đoàn

15. Phan Văn Mãi (1973); ĐH SP, Kinh tế; Bí thư Tỉnh Đoàn Bến Tre

16. Hà Thị Nga (1969); CN Sư phạm; Bí thư Tỉnh Đoàn Lào Cai 

17. Nguyễn Văn Phong (1968); Tiến sĩ Giáo dục học; Bí thư Thành Đoàn Hà Nội, Phó chủ tịch T.Ư Hội Sinh viên VN

18. Phùng Khánh Tài (1971); Cử nhân Sư phạm kỹ thuật, ngoại ngữ; Giám đốc Trung tâm giáo dục Dân số - Sức khỏe - Môi trường T.Ư Đoàn

19. Lâm Phương Thanh; Bí thư T.Ư Đoàn khóa VIII; Bí thư T.Ư Đoàn khóa IX

20. Nguyễn Đức Thành (1970); Cử nhân Kinh tế; Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Ninh

21. Đặng Thị Phương Thảo (1970); Cử nhân Kinh tế nông nghiệp; Phó trưởng ban Tư tưởng văn hóa T.Ư Đoàn 

22. Võ Văn Thưởng; Bí thư thứ nhất khóa IX

23. Nguyễn Quang Trường (1971); Thạc sĩ kinh tế vận tải; Trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn

24. Đỗ Minh Tuấn (1972); CN Sư phạm; Bí thư Tỉnh Đoàn Thanh Hóa

25. Lê Anh Tuấn (1965); ĐH Học viện CTQS; Trưởng ban Thanh niên Quân đội

26. Nguyễn Thị Hoàng Vân (1972); CN Ngoại ngữ, CN Kinh tế; Trưởng ban Quốc tế

T.Ư Đoàn

27. Nguyễn Đắc Vinh (1972); Tiến sĩ Hóa; Bí thư Đoàn ĐH Quốc gia Hà Nội, Phó CN Bộ môn Công nghệ Hóa học 

Ban Chấp hành

(Xếp theo thứ tự ABC)

1. Dương Văn An (sinh năm 1971); Đơn vị công tác: Bí thư Tỉnh Đoàn Thừa Thiên - Huế; Tình độ chuyên môn: CN Địa lý

2. Nguyễn Hoài Anh; Bí thư Tỉnh Đoàn Bình Thuận

3. Huỳnh Ngọc Anh (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Đắk Nông; Cao đẳng Sư phạm

4. Lê Hoàng Anh (1973); Phó trưởng ban Thanh niên trường học T.Ư Đoàn, Ủy viên Ban thư ký T.Ư Hội Sinh viên Việt Nam; Cử nhân Nông học, Quản lý kinh tế

5. Mai Ngọc Bích (1972); Phó trưởng ban Thanh niên công nhân và đô thị T.Ư Đoàn; Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật

6. Nguyễn Thị Ngọc Bích (1969); Bí thư Tỉnh Đoàn Hải Dương; Cử nhân Kinh tế 

7. Nguyễn Thái Bình (1975); Phó tổng biên tập Tạp chí Người bảo trợ thuộc Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam. Cử nhân Văn hóa

8. H' Kim Hoa Byă (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Đắk Lắk; Đang học ĐH QLHC

9. Tất Thành Cang; Bí thư Thành Đoàn TP Hồ Chí Minh

10. Phạm Thị Phương Chi (1975); Phó trưởng ban Quốc tế T.Ư Đoàn; Cử nhân Ngoại ngữ

11. Hồ Minh Chiến (1965); Bí thư Tỉnh Đoàn Cà Mau; Cử nhân Chính trị

12. Chá A Của (1974); Bí thư Tỉnh Đoàn Sơn La; Kỹ sư Nông nghiệp

13. Nguyễn Mạnh Cường (1973); Trưởng ban Hợp tác Quốc tế, Liên hiệp các Hội KH&KT Việt Nam; Tiến sĩ NC về Phát triển

14. An Đình Doanh; Trưởng ban TN nông thôn T.Ư Đoàn

15. Đinh Văn Dũng (1967); Trưởng ban TNQK 5, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS

16. Hoàng Trung Dũng (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Hà Tĩnh; Đại học Sư phạm

17. Lê Trí Dũng (1976); Bí thư Đoàn TN Bộ Ngoại Giao; Thạc sĩ Quan hệ quốc tế

18. Nguyễn Mạnh Dũng; Trưởng ban Thanh niên Trường học T.Ư Đoàn

19. Trần Mạnh Dũng; Bí thư Tỉnh Đoàn Khánh Hòa

20. Trần Hướng Dương (1971); Chánh Văn phòng Hội đồng Đội Trung ương; Thạc sĩ Văn hóa

21. Nguyễn Hải Đăng (1976); Giảng viên Học viện TTN Việt Nam, Bí thư Đoàn thanh niên Học viện TTN Việt Nam; Thạc sĩ Kinh tế chính trị

22. Lê Hồng Đào (1974); Bí thư Tỉnh Đoàn Vĩnh Long; CN Xây dựng Đảng

23. Hồ Thị Cẩm Đào (1972); Bí thư Tỉnh Đoàn Sóc Trăng; Cử nhân Hành chính

24. Phạm Kim Đĩnh (1975); Phó trưởng ban Thanh niên Bộ Công an; Cao học Luật

25. Hoàng Hữu Độ (1969); Bí thư Tỉnh Đoàn Yên Bái; CN Kinh tế Nông nghiệp 

26. Lâm Đông (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Ninh Thuận; Cử nhân SP ngoại ngữ

27. Nguyễn Thị Hương Giang (1969); Bí thư Tỉnh Đoàn Bắc Ninh; Thạc sĩ Quản lý Giáo dục

28. Phạm Huy Giang; Trưởng ban Công tác thiếu nhi T.Ư Đoàn

29. Doãn Hồng Hà (1978); Giám đốc Trung tâm Văn hoá nghệ thuật Sinh viên; Cử nhân Văn hóa, Cử nhân báo chí

30. Lê Thị Thanh Hà (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Hà Nam; Cử nhân Kinh tế

31. Nguyễn Thị Hà; Trưởng ban Tổ chức T.Ư Đoàn

32. Tô Tử Hà (1976); Bí thư Đoàn TN ngành Hàng không DDVN; Kỹ sư, đang học Cao học QTKD

33. Tạ Văn Hạ (1970); Phó giám đốc Ban quản lý xây dựng Cầu nông thôn Trung ương; Kỹ sư điện, Cử nhân kinh tế

34. Nguyễn Hải (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Phú Thọ; Cử nhân Quản lý Giáo dục

35. Nguyễn Long Hải; Phó trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn

36. Doãn Đức Hảo (1973); Phó trưởng ban Tổ chức T.Ư Đoàn; Cử nhân Triết, Hành chính, đang học Cao học Chính trị học

37. Đoàn Thị Hậu (1969); Bí thư Tỉnh Đoàn Lạng Sơn; Thạc sĩ văn học

38. Đỗ Mạnh Hiến; Bí thư Thành Đoàn Hải Phòng

39. Nguyễn Hoàng Hiệp; Bí thư T.Ư Đoàn khóa IX

40. Trần Văn Hiệp; Bí thư Tỉnh Đoàn Lâm Đồng

41. Ngọ Duy Hiểu (1973); Phó bí thư Thường trực Thành Đoàn Hà Nội, Chủ tịch Hội Sinh viên TP Hà Nội; Thạc sĩ Luật

42. Sùng A Hồ (1976); Bí thư Tỉnh Đoàn Lai Châu; Kỹ sư Trồng trọt

43. Lê Thị Thu Hồng (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Bắc Giang; Cử nhân Kinh tế

44. Đặng Ngọc Hoa (1969); Thư ký tòa soạn Báo Thanh Niên; Cử nhân Luật, cử nhân Báo chí

45. Vũ Ngọc Hoàng (1968); Trưởng ban TNQCPK-KQ, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS

46. Nguyễn Văn Hợp (1967); Bí thư Tỉnh Đoàn Tây Ninh; Cử nhân Luật

47. Trần Minh Huấn (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Bạc Liêu; Cử nhân Luật, Cao cấp QLNN

48. Dương Quốc Hùng (1970); Trưởng ban TNQK 3, Bộ Quốc phòng; CNCĐ trường SQCTQS

49. Trần Kim Hưng (1968); Trưởng ban TNQK I, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS

50. Phan Thị Diệu Hương (1978); Trưởng phòng QL Khoa học, Ban KHCN-NCDT, Tập đoàn CN Tàu thủy Việt Nam; Cử nhân quản trị kinh doanh

51. Nguyễn Thị Thu Hường (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Nghệ An; Cử nhân Sư phạm

52. Nguyễn Anh Hữu (1976); Phó trưởng ban Thanh niên cục V26, Bộ công an; Đại học CSND

53. Trần Xuân Hựu (1969); Bí thư Tỉnh Đoàn Thái Nguyên; KS KT Nông nghiệp

54. Bùi Quang Huy (1977); Ủy viên BTV Thành Đoàn TP.Hồ Chí Minh, Bí thư Ban cán sự Đoàn ĐH quốc gia TP Hồ Chí Minh. Cử nhân Luật

55. Tạ Quang Huy; Trưởng ban Thanh niên Bộ Công an

56. Trần Văn Huyến (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Hậu Giang; Đại học Luật

57. Dương Thị Thanh Huyền (1978); Trưởng ban TN Tổng cục Cảnh sát, Bộ công an; Cao học Luật

58. Nguyễn Trung Kiên (1976); Trưởng ban TN Tổng cục Xây dựng lực lượng, Bộ Công an; Cao học Luật

59. Lại Xuân Lâm (1968); Bí thư Đoàn khối các Cơ quan Trung ương; Thạc sĩ Giáo dục, Cử nhân Kinh tế

60. Trần Thanh Lâm (1973); Thư ký Bí thư thứ nhất T.Ư Đoàn; Cử nhân Mỹ thuật

61. Nguyễn Thị Thu Lan (1976); Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Nam; Cử nhân SP Văn

62. Vi Tư Liệu (1973); Phó chánh văn phòng T.Ư Hội LHTN Việt Nam; Cử nhân xây dựng Đảng

63. Nguyễn Văn Linh (1969); Trưởng ban TNQK 4, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS

64. Nguyễn Phước Lộc; Phó trưởng ban Mặt trận thanh niên T.Ư Đoàn

65. Nguyễn Văn Lộc (1966); Bí thư Tỉnh Đoàn Bình Dương; Cử nhân chính trị

66. Bùi Văn Lợi (1978); Ủy viên Ban thư ký Hội SVVN, Chủ tịch Hội Sinh viên trường Đại học Huế. Thạc sĩ Nông nghiệp

67. Nguyễn Phi Long (1976); Ủy viên Ban thư ký, Chánh văn phòng T.Ư Hội Sinh viên Việt Nam; Thạc sĩ Giao thông vận tải

68. Nguyễn Đồng Long (1975); Bí thư Đoàn TN Tập đoàn Bưu chính Viễn thông; Kỹ sư Vật lý

69. Đồng Văn Lưu (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Bắc Kạn; Kỹ sư Nông nghiệp

70. Vũ Thanh Mai; Phó trưởng ban Thanh niên trường học T.Ư Đoàn

71. Phan Văn Mãi (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Bến Tre

72). Lò Thị Mỹ (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Hà Giang; TC Thanh vận, đang học ĐH Công Đoàn

73. Lò Xuân Nam (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Điện Biên; Kỹ sư Xây dựng

74. Tô Quang Nam (1971); Trưởng ban Thời sự chính trị Báo Tiền Phong; CN Kinh tế

75. Hà Thị Nga; Bí thư Tỉnh Đoàn Lào Cai

76. Ong Văn Ngay (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Kiên Giang; Cử nhân Chính trị

77. Đỗ Thị Nghĩa (1970); Phó trưởng ban Mặt trận thanh niên, Chánh văn phòng T.Ư Hội LHTN Việt Nam; Cử nhân Kinh tế

78. Huỳnh Văn Hồng Ngọc (1976); Trưởng phòng công tác Đoàn phía Nam; Cử nhân Luật

79. Nguyễn Trương Hải Ngọc (1979); Phó bí thư Đoàn TN Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; CN Luật Kinh tế

80. Trần Vinh Ngọc (1971); Trưởng ban TNQK 7, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS

81. Trần Thanh Nhã (1974); Bí thư Tỉnh Đoàn An Giang; Thạc sĩ Kinh tế

82. Nguyễn Thị Oanh (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Hòa Bình; Cử nhân Luật

83. Hồ An Phong (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Bình; Cử nhân Báo chí

84. Nguyễn Văn Phong; Bí thư Thành Đoàn Hà Nội

85. Lê Quốc Phong (1978); Phó bí thư Thành Đoàn, Trưởng ban Thanh niên Trường học Thành Đoàn, Phó chủ tịch Hội SVVN TP Hồ Chí Minh; Thạc sĩ Sinh học

86. Vũ Anh Phong (1973); Ủy viên BCH Đoàn Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đoàn Đài truyền hình Việt Nam; Cử nhân Ngữ văn

87. Hoàng Thái Phúc (1974); Bí thư Tỉnh Đoàn Thái Bình; Cử nhân Luật

88. Lê Thị Phượng (1973); Bí thư Đoàn thanh niên Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch; Cử nhân Luật

89. Nguyễn Đăng Quang (1968); Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Trị; CN Hành chính

90. Phạm Ngọc Quynh (1971); Phó văn phòng T.Ư Đoàn; Kỹ sư Nông nghiệp

91. Chu Mạnh Sinh (1972); Phó trưởng ban TN công nhân và đô thị T.Ư Đoàn; Kỹ sư Kinh tế

92. Lê Trường Sơn (1976); Bí thư Tỉnh Đoàn Bình Phước; CN Kinh tế

93. Phùng Khánh Tài; Giám đốc Trung tâm Giáo dục Dân số - Sức khỏe - Môi trường T.Ư Đoàn

94. Phạm Văn Tám (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Trà Vinh; Cử nhân Luật

95. Vương Quý Thạch (1967); Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Ngãi; Cử nhân Kinh tế

96. Phạm Vĩnh Thái (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Bình Định; Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Văn

97. Lê Hồng Thắm (1978); Phó bí thư Tỉnh Đoàn, Chủ tịch Hội đồng Đội tỉnh Kiên Giang; Cử nhân Kinh tế - Tài chính

98. Hà Nam Thắng (1979; Trưởng ban TN Tổng cục An ninh, Bộ Công an; Cao học Luật

99. Ngô Xuân Thắng (1969); Bí thư Thành Đoàn Đà Nẵng; Cử nhân Kinh tế ngoại thương

100. Phan Văn Thắng (1967); Bí thư Tỉnh Đoàn Đồng Tháp; Cử nhân Kinh tế

101. Lâm Phương Thanh; Bí thư T.Ư Đoàn khóa IX

102. Trần Ngọc Thanh (1966); Trưởng ban TNBĐBP, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS

103. Bùi Chí Thành (1974); Bí thư Tỉnh Đoàn Bà Rịa - Vũng Tàu; Kỹ sư Nông Lâm

104. Nguyễn Đức Thành (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Quảng Ninh; Cử nhân Kinh tế

105. Đặng Thị Phương Thảo; Phó trưởng ban Tư tưởng - Văn hóa T.Ư Đoàn

106. Trần Hữu Thế (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Phú Yên; Cử nhân Tài chính - NH

107. Nguyễn Quốc Thịnh (1976); Bí thư Đoàn TN Tập đoàn Dầu khí Việt Nam; Cử nhân Quản trị kinh doanh

108. Bùi Xuân Thống (1976); Bí thư Tỉnh Đoàn Đồng Nai; KS Công nghệ thông tin, đang học cao học

109. Võ Văn Thưởng; Bí thư thứ nhất T.Ư Đoàn khóa IX

110. Trần Thị Thanh Thủy (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Hưng Yên; Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

111. Nguyễn Quang Tiến (1967); Bí thư Đoàn Khối Doanh nghiệp T.Ư; CN Quản trị kinh doanh

112. Vũ Văn Tiến (1971); Phó trưởng ban Thanh niên nông thôn T.Ư Đoàn; Thạc sĩ Nông nghiệp

113. Võ Văn Tính (1973); Phó CNCT E9/F8/QK9, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS

114. Bế Thanh Tịnh (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Cao Bằng; CN Triết học

115. Đặng Quốc Toàn (1977); Ủy viên BTV Thành Đoàn, Trưởng ban Công nhân lao động Thành Đoàn TP Hồ Chí Minh; Thạc sĩ Quản trị KD, Cử nhân Ngữ văn Trung Quốc

116. Trần Kim Trát (1966); Bí thư Tỉnh Đoàn Tiền Giang; Cử nhân Kinh tế

117. Nguyễn Thế Trung (1977); Ủy viên Đoàn Chủ tịch UB T.Ư Hội LHTN VN, Phó CT Hội Trí thức - KH & CN trẻ VN, Tổng giám đốc Tập đoàn CNTTDTT; Cử nhân Công nghệ thông tin

118. Nguyễn Phú Trường (1978); Thư ký Ban Bí thư T.Ư Đoàn; Cử nhân Xã hội học, Cử nhân Ngoại ngữ, đang học Cao học Xã hội học

119. Nguyễn Quang Trường; Trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn

120. Tống Quốc Trường (1972); Tổng giám đốc Tổng công ty tài chính dầu khí Việt Nam; Thạc sĩ Kinh tế giao thông

121. Trần Việt Trường (1971); Bí thư Thành Đoàn Cần Thơ; Kỹ sư Điện tử

122. Lò Quang Tú (1974); Phó trưởng ban Mặt trận thanh niên T.Ư Đoàn; Cử nhân Khoa học

123. Châu Ngọc Tuấn (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Gia Lai; ĐH Luật

124. Doãn Trung Tuấn (1975); Phó bí thư Thành Đoàn Hà Nội, Chủ tịch Hội đồng Đội TP Hà Nội. Cử nhân KHXH, Cử nhân Hành chính

125. Đỗ Minh Tuấn (1966); Trưởng ban TNQC Hải quân, Bộ Quốc phòng; CNCĐ Học viện CTQS

126. Đỗ Minh Tuấn; Bí thư Tỉnh Đoàn Thanh Hóa

127. Đoàn Minh Tuấn (1971); Phó trưởng Ban Tư tưởng - Văn hóa T.Ư Đoàn; Cử nhân Văn hóa

128. Lê Anh Tuấn; Trưởng ban Thanh niên quân đội

129. Nguyễn Anh Tuấn (1979); Ủy viên BTV Thành Đoàn Hà Nội, Bí thư Đoàn trường ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội; Thạc sĩ Kinh tế

130. Nguyễn Anh Tuấn (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Nam Định; Cử nhân Văn hóa

131. Nguyễn Anh Tuấn (1973); Phó trưởng ban Thanh niên nông thôn T.Ư Đoàn; Cử nhân Kinh tế

132. Nguyễn Mạnh Tuấn (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Tuyên Quang; Kỹ sư Kinh tế xây dựng

133. Trần Quang Tuấn (1973); Bí thư Đoàn Bộ Khoa học và Công nghệ; Thạc sĩ Kỹ thuật

134. Mai Văn Tuất (1970); Bí thư Tỉnh Đoàn Ninh Bình; Cử nhân Kinh tế

135. Hà Xuân Tùng (1975); Bí thư Đoàn Bộ Lao động TB và XH; Cử nhân Luật

136. Đỗ Xuân Tụng (1970); Trưởng ban TNQK2, Bộ Quốc phòng; ĐH Học viện CTQS

137. Nguyễn Đức Tuy (1973); Bí thư Tỉnh Đoàn Kon Tum; Cử nhân Kinh tế

138. Nguyễn Thị Tuyến (1971); Bí thư Tỉnh Đoàn Hà Tây; Cử nhân Luật

139. Ngô Thanh Tuyền (1975); Bí thư Tỉnh Đoàn Long An; Cử nhân Kinh tế

140. Nguyễn Thị Hoàng Vân; Trưởng ban Quốc tế T.Ư Đoàn

141. Vũ Việt Văn (1975); Bí thư Tỉnh Đoàn Vĩnh Phúc; Cử nhân Luật

142. Hoàng Đình Vinh (1972); Phó trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn; Kỹ sư Kinh tế nông nghiệp, đang học Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp

143. Nguyễn Đắc Vinh; Bí thư Đoàn ĐH Quốc gia Hà Nội

144. Phùng Văn Vịnh (1972); Bí thư Đoàn Than Quảng Ninh; Kỹ sư Điện khí hóa

145. Bùi Tá Hoàng Vũ (1974); Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng ban MT-ANQP-Địa bàn dân cư, Phó chủ tịch TT Hội LHTN VN TP Hồ Chí Minh; Cử nhân Kinh tế, đang học Cao học Kinh tế

Ban Kiểm tra

(Xếp theo thứ tự ABC)

1. Nguyễn Quang Trường (1971); Chủ nhiệm UB Kiểm tra khóa IX

2. Nguyễn Đắc Vinh (1972); Bí thư Đoàn ĐH Quốc gia Hà Nội

3. Nguyễn Long Hải (1976); Phó trưởng ban Kiểm tra T.Ư Đoàn

4. Lê Hoàng Anh (1973); Phó trưởng ban Thanh niên trường học T.Ư Đoàn

5.Vũ Lam Sơn (1974); Thạc sĩ Kinh tế, Phó vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ T.Ư Đoàn

6. Lò Quang Tú (1974); Phó trưởng ban Mặt trận thanh niên T.Ư Đoàn

7. Nguyễn Hữu Việt (1971); Cử nhân Kinh tế, Luật; Phó trưởng ban Tổ chức T.Ư Đoàn

8. Nguyễn Mạnh Cường (1979); Cử nhân Kinh tế; Phó bí thư Thành Đoàn TP.HCM

9. Vũ Thành Trung (1970); Thạc sĩ Kinh tế; Phó bí thư Đoàn Khối doanh nghiệp T.Ư

10. Lê Anh Tuấn (1965); Trưởng ban Thanh niên quân đội

11. Nguyễn Thị Chung (1978); Cử nhân Luật; Chuyên viên Ban Kiểm tra T.Ư Đoàn

12. Huỳnh Văn Hồng Ngọc (1976); Trưởng phòng Công tác Đoàn phía Nam

_________________
* Chức danh Phó chủ nhiệm và các ủy viên Ban Kiểm tra sẽ do UB Kiểm tra T.Ư Đoàn khóa IX bầu sau

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.