Điểm trúng tuyển NV2 và xét tuyển NV3

13/09/2010 23:32 GMT+7

Hôm qua, các trường ĐH - CĐ tiếp tục công bố điểm trúng tuyển NV2 và xét tuyển NV3.

Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM), khối ngành Công nghệ thông tin (CNTT): 18,5; Sinh học: 17; Toán - Tin: 16; Hải dương học - Khí tượng thủy văn: 15,5; Vật lý, Khoa học vật liệu: 15; CNTT (bậc CĐ): 11,5. Trường không xét tuyển NV3.

Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM), ngành Triết học (khối C: 16, khối D1: 16,5); Ngữ văn Trung Quốc (D1: 15, D4: 16,5); Ngữ văn Tây Ban Nha, Lưu trữ học: 15,5; Nhân học, Thư viện - Thông tin, Giáo dục, Văn hóa học, Đô thị học, Song ngữ Nga - Anh, Ngữ văn Pháp, Ngữ văn Đức: 15. Trường không xét tuyển NV3.

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm trúng tuyển NV2, cụ thể: Tài chính - Ngân hàng: 19,5; Kế toán - Kiểm toán: 18,5; Quản trị kinh doanh (QTKD), Tài chính doanh nghiệp: 18; Công nghệ (C.Nghệ) hóa dầu, C.Nghệ sinh học, C.Nghệ hóa học: 17,5; C.Nghệ môi trường: 17; C.Nghệ thực phẩm, C.Nghệ hóa phân tích, Quản lý môi trường: 16; Kinh doanh quốc tế: 15,5; C.Nghệ kỹ thuật điện, C.Nghệ cơ khí, C.Nghệ kỹ thuật điện tử, Khoa học máy tính, C.Nghệ kỹ thuật: 14; Kinh doanh du lịch, C.Nghệ nhiệt lạnh: 13,5; C.Nghệ may: 13.

Trường ĐH quốc tế Hồng Bàng xét tuyển 800 chỉ tiêu NV3 cho bậc ĐH và CĐ với điểm sàn xét tuyển bằng điểm sàn chung của Bộ GD-ĐT, cụ thể gồm các ngành: Ngoại thương, Kế toán - Kiểm toán, Tài chính ngân hàng, QTKD, QT du lịch, QT lữ hành và Hướng dẫn du lịch, QT nhà bếp, chế biến thực phẩm và nấu ăn, Luật kinh doanh thương mại, Quan hệ quốc tế (khối Kinh tế); Song ngữ quốc tế: Pháp - Anh, Anh - Hoa, Anh - Nhật, Anh - Hàn, Quản lý đô thị, Việt Nam học ứng dụng, Ngữ văn truyền thông đại chúng; chuyên ngành kinh tế tài chính: Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đông Nam Á, Úc và New Zealand (khối Khoa học xã hội và nhân văn); CNTT, Xây dựng dân dụng, Xây dựng cầu đường, Điện - Điện tử viễn thông, Cơ khí ô tô (khối Khoa học kỹ thuật); Đồ họa quảng cáo, Thiết kế thời trang, Trang trí nội ngoại thất, Tạo dáng công nghiệp, Hoạt hình Manga Nhật Bản, Mỹ thuật tạo hình, Hoạt hình 3D và Kỹ xảo điện ảnh (khối Mỹ thuật); Kiến trúc sư (khối Kiến trúc); Cầu lông, Bóng đá, Bơi lội, Bóng chuyền, Võ thuật, Điền kinh, Quản lý thể dục thể thao (khối TDTT); Điều dưỡng đa khoa, Kỹ thuật y học, Sinh học và môi trường, C.Nghệ spa và Y sinh học TDTT (khối Y - Sinh học).

Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, các ngành bậc ĐH: Xây dựng công trình thủy: 15,5; Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - metro: 14,5; Tự động hóa công nghiệp: 14; Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu thủy, Điện tự động tàu thủy, Thiết kế thân tàu thủy, Cơ giới hóa xếp dỡ cảng, Xây dựng công trình thủy, Máy xây dựng, Mạng máy tính, C.Nghệ đóng tàu, Thiết bị năng lượng tàu thủy: 13,5. Các ngành bậc CĐ: Kinh tế vận tải biển: 13,5; Cơ khí động lực (cơ khí ô tô): 12; CNTT, Điều khiển tàu biển: 11,5; Khai thác máy tàu thủy: 11.

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, các ngành: Sư phạm (SP) song ngữ Nga - Anh và Ngôn ngữ Nga - Anh, SP Tiếng Pháp, SP Tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Tiếng Nhật: 18; Hóa học: 17.5; Ngữ văn: 16.5; Sử - GD Quốc phòng: 16; QL Giáo dục, SP Tin học, Vật lý học, Việt Nam học, Quốc tế học: 15; GD Chính trị: 14.5; GD đặc biệt, CNTT: 14. Trường không xét tuyển NV3.

ĐH Đà Nẵng

Trường ĐH Sư phạm: Cử nhân (CN)Toán - Tin: 14,5, SP Tin: 13; CN Vật lý: 14,5; CN Hóa học: 15; CN Hóa Dược: 14,5; CĐ SP m nhạc: 10; các ngành CN CNTT, CN Khoa học môi trường, SP Giáo dục chính trị, CN Văn học, CN Tâm lý học, CN địa lý, Việt Nam học: 14. Trường ĐH Ngoại ngữ: SP Tiếng Anh bậc tiểu học: 17,5; CN tiếng Nga 15,5; CN tiếng Pháp 16; CN tiếng Pháp du lịch 15,5; CN tiếng Trung thương mại 18. Phân hiệu tại Kon Tum: CNTT, Kinh tế xây dựng và quản lý dự án, Kế toán, QTKD tổng quát, Tài chính doanh nghiệp: 13. Trường CĐ Công nghệ thông tin: CNTT, C.Nghệ phần mềm, C.Nghệ mạng và thông tin, Kế toán - Tin học: 10. Trường CĐ Công nghệ: các ngành Công nghệ Kỹ thuật (CNKT) ô tô, CNTT, CNKT điện tử - viễn thông, CNKT công trình xây dựng, CNKT công trình giao thông, CNKT nhiệt - lạnh, CNKT hóa học, CNKT môi trường, CNKT công trình thủy, CNKT cơ điện tử, CNKT thực phẩm, Xây dựng hạ tầng đô thị, Kiến trúc công trình: 12.

ĐH Đà Nẵng cũng công bố chỉ tiêu các ngành xét tuyển NV3. Theo đó: Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: CNTT chỉ tiêu 50/13 điểm, Kinh tế xây dựng và quản lý dự án 7/13; Kế toán 17/13; QTKD tổng quát 31/13; Tài chính doanh nghiệp 20/13.

ĐH Cần Thơ, các ngành ĐH: SP Giáo dục công dân (C): 16,5; Vi sinh vật học (B): 16; Toán ứng dụng (A), SP Vật lý - Tin học (A), Xây dựng công trình thủy (A), SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp (B), Thông tin - Thư viện (D1): 15; SP Vật lý - Công nghệ (A): 14,5; Hệ thống thông tin (A), Khoa học máy tính (A), Tin học ứng dụng (A), Chăn nuôi (B), Bệnh học thủy sản (B), Sinh học biển (B), Trồng trọt (B), Nông học (B), Hoa viên và cây cảnh (B), Khoa học đất (B), Lâm sinh đồng bằng (B), Quản lý nghề cá (B): 14; Cơ khí chế biến (A): 13,5; Cơ khí giao thông (A), Cơ điện tử (A), Quản lý nghề cá (A), SP Pháp văn (D1, D3), Ngôn ngữ Pháp (D1, D3): 13. Những ngành ĐH đào tạo tại tỉnh Hậu Giang: Tài chính (A, D1): 16,5; Luật (C): 16; Luật (A): 15; Kế toán tổng hợp (A, D1): 13.

Trường ĐH Đồng Tháp, điểm chuẩn NV2 các ngành bậc ĐH: SP Tiếng Anh (D1), Tiếng Anh (D1): 15; Sinh học (B), SP Kỹ thuật nông nghiệp (B), Nuôi trồng thủy sản (B), Quản lý văn hóa (C), Công tác xã hội (C), Việt Nam học (C), SP Ngữ văn (C), SP Lịch sử (C), SP Địa lý (C), Giáo dục chính trị (C), Thư viện - Thông tin (C), Tiếng Trung Quốc (C): 14; SP Toán học (A), SP Tin học (A), SP Vật lý (A), SP Kỹ thuật công nghiệp (A), Khoa học máy tính (A), SP Hóa học (A), Nuôi trồng thủy sản (A), QTKD (A, D1), Kế toán (A), Tài chính - Ngân hàng (A), Quản lý đất đai (A), Quản lý văn hóa (D1), Công tác xã hội (D1), Việt Nam học (D1), Thư viện - Thông tin (D1), Tiếng Trung Quốc (D1), Thiết kế đồ họa (H): 13. Những ngành bậc CĐ: SP m nhạc (N): 17; Tiếng Anh (D1): 12; SP Sinh học (B), SP Kỹ thuật nông nghiệp (B), SP Ngữ văn (C), SP Lịch sử (C), SP Địa lý (C), SP Mỹ thuật (H), Giáo dục tiểu học (C), Thư viện - Thông tin (C), C.Nghệ thiết bị trường học (B), Địa lý (C): 11; SP Toán học (A), SP Tin học (A), SP Vật lý (A), SP Hóa học (A), GD tiểu học (A, D1), Tin học ứng dụng (A), Thư viện - Thông tin (D1), Thiết kế đồ họa (H), C.Nghệ thiết bị trường học (A), Địa lý (D1): 10. Các ngành bậc TCCN: Tin học ứng dụng, Nghiệp vụ lễ tân khách sạn, QT nhà hàng, Kỹ thuật chế biến món ăn: 7.

Trường cũng thông báo điểm và chỉ tiêu xét tuyển NV3. Bậc ĐH: Khoa học máy tính (A: 13 - 107 chỉ tiêu), Quản lý đất đai (A: 13 - 56), Quản lý văn hóa (C: 14, D1: 13 - 79), Công tác xã hội (C: 14, D1: 13 - 91), Giáo dục chính trị (C: 14 - 15), Thư viện - Thông tin (C: 14, D1: 13 - 79), Tiếng Anh (D1: 15 - 73), Tiếng Trung Quốc (C: 14, D1: 13 - 36), Thiết kế đồ họa (H: 13 - 15). Bậc CĐ: Thư viện-Thông tin (C: 11, D1: 10 - 73), Địa lý (C:11, D1: 10 - 55), Tiếng Anh (D1: 12 - 57).

Trường CĐ Công thương TP.HCM: Tài chính - Ngân hàng: 21; Kế toán, QTKD: 19; C.Nghệ kỹ thuật ô tô: 14; Kỹ thuật điện, Điện tử công nghiệp, Cơ khí chế tạo máy, C.Nghệ may - thiết kế thời trang, Cơ điện tử: 13; C.Nghệ nhiệt lạnh, Tự động hóa, Tin học: 12; Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị: 11; C.Nghệ dệt, C.Nghệ sợi, C.Nghệ da dày, C.Nghệ sản xuất giấy, C.Nghệ hóa nhuộm, Hóa hữu cơ: 10.

 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex, ngành QTKD, Tiếng Anh: 13,5; Kế toán, C.Nghệ kỹ thuật Điện - điện tử, C.Nghệ thông tin: 11,5; C.Nghệ may, Thiết kế thời trang, C.Nghệ kỹ thuật cơ khí, C.Nghệ Cơ - điện tử: 10. Điểm xét tuyển NV3 và chỉ tiêu: QTKD (80), Tiếng Anh (30): 13,5; Kế toán (80), C.Nghệ kỹ thuật Điện - điện tử (30), CNTT (30): 11,5; C.Nghệ may (80), Thiết kế thời trang (80), C.Nghệ kỹ thuật cơ khí (30), C.Nghệ cơ - điện tử (30): 10.

Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng, các ngành: C.Nghệ kỹ thuật điện, C.Nghệ kỹ thuật cơ khí, C.Nghệ kỹ thuật ô tô, Tin học - C.Nghệ phần mềm, Tin học - Mạng máy tính, C.Nghệ kỹ thuật điện tử, C.Nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh, C.Nghệ may: 10. Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV3: C.Nghệ kỹ thuật điện (60), C.Nghệ kỹ thuật cơ khí (80), C.Nghệ kỹ thuật điện tử (110), C.Nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh (80), C.Nghệ may (40): 10.

Đ.Nguyên - M.Quyên -Q.M.Nhật - D.Hiền

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.