Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy năm 2007 trường ĐH Cần Thơ là 5.700

23/03/2007 11:31 GMT+7

Trường Đại học Cần Thơ sẽ có 60 ngành, chuyên ngành đào tạo đại học và 1 ngành đào tạo cao đẳng. Trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh vừa nêu sẽ đào tạo tại trường 5.450 sinh viên và đào tạo 250 sinh viên sư phạm chính quy tại các địa phương.

Trường Đại học Cần Thơ cũng mở rộng vùng tuyển sinh trong cả nước (trước đây chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh khu vực ĐBSCL). Riêng ngành Cao đẳng tin học sẽ tuyển 100 sinh viên, hình thức tuyển sinh là xét tuyển những thí sinh dự thi vào khối A.

 

 

Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ năm 2007

 

TT

Mã số-Tên ngành

Khối thi

Chỉ tiêu tuyển 2007

Chỉ tiêu tuyển 2006

Số lượng ĐKDT 2006

Tỉ lệ chọi 2006

1

101- SP. Toán học

A

80

80

701

9

2

102- SP. Toán – Tin học

A

60

60

416

7

3

103- Toán thống kê

A

50

40

46

1

4

104- SP. Vật lý

A

80

80

886

11

5

105- SP. Vật lý - Tin học

A

50

      50

     215

4

6

106- SP. Vật lý - Công nghệ(*)

A

50

 

 

 

7

107- SP. Tiểu học

A,D1

50

50

688

14

8

108- Cơ khí Chế tạo máy

A

70

70

837

12

9

109- Cơ khí chế biến

    A

80

      60

151

3

10

110- Cơ khí giao thông(*)

A

70

 

 

 

11

111- Thủy công đồng bằng

A

80

80

348

4

12

112- Xây dựng DD & CN

A

140

140

1.288

9

13

113- Xây dựng cầu đường

A

80

70

608

9

14

114- Kỹ thuật môi trường

A

80

70

447

6

15

110- Điện tử (Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển)

A

120

110

1.066

10

16

116- Kỹ thuật Điện

A

120

120

1.253

10

17

117- Cơ điện tử

A

70

70

584

8

18

118- Quản lý công nghiệp

A

70

60

392

7

19

119- CNTT (Hệ thống thông tin, CN Phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông, Quản trị hệ thống thông tin)

A

240

230

3.515

15

20

201- Công nghệ thực phẩm

A

90

90

859

10

21

202- Chế biến thủy sản

A

80

70

703

10

22

203- SP. Hóa học

A,B

50

50

1.277

26

23

204- Hóa học

A,B

80

100

839

8

24

205- Công nghệ Hóa học

A

90

90

333

4

25

301- SP. Sinh vật

B

60

60

652

11

26

302- SP.Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp

B

60

60

485

8

27

303- Sinh học(*)

B

60

 

 

 

28

304- Công nghệ sinh học

A,B

100

100

1.354

14

29

305- Chăn nuôi

B

100

100

801

8

30

306- Thú y

B

110

100

942

9

31

307- Nuôi trồng Thủy sản

B

80

100

1.029

10

32

308- Bệnh học Thủy sản

B

70

70

593

8

33

309- Sinh học biển(*)

B

60

 

 

 

34

310- Trồng trọt

B

100

100

363

4

35

311- Nông học

B

110

110

615

6

36

312- Hoa viên và cây cảnh

B

60

60

225

4

37

313- Bảo vệ thực vật

B

80

80

508

6

38

314- Khoa học Môi trường

B

60

50

706

14

39

315- Khoa học Đất

B

70

70

213

3

40

401- Kinh tế học

A,D1

70

120

910

8

41

402- Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán)

A,D1

210

160

3.214

20

42

403- Tài chính (TC Tín dụng, TC Doanh nghiệp)

A,D1

200

160

2.403

15

43

404- Quản trị KD (T.Hợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)

A,D1

220

140

4.275

31

44

405- Kinh tế Nông nghiệp (KT Nông nghiệp, KT Tài nguyên môi trường, KT Thủy sản)

A,D1

200

150

991

7

45

406- Ngoại thương

A,D1

100

100

1.757

18

46

407- Nông nghiệp (Phát triển NT)

A,B

90

90

645

7

47

408- Quản lý đất đai

A

90

80

1.027

13

48

409- Quản lý nghề cá

A

60

60

136

2

49

501- Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)

A,C

220

220

4.549

21

50

601- SP. Ngữ văn

C

60

60

1.543

26

51

602- Ngữ văn

C

120

100

843

8

52

603- SP Lịch sử

C

60

50

1.149

23

53

604- SP. Địa lý

C

60

50

1.286

26

54

605- SP. Giáo dục công dân

C

60

50

888

18

55

606- Du lịch (Hướng dẫn viên DL)

C,D1

70

120

3.637

30

56

701- SP. Anh văn

D1

60

60

838

14

57

703- SP. Pháp văn

D3

50

50

99

2

58

751- Anh văn

D1

120

110

678

6

59

752- Thông tin- thư viện

D1

70

50

171

3

60

901- SP. Thể dục thể thao

T

50

50

1.296

26


 

Thiện Tâm

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.