Trường Đại học Cần Thơ cũng mở rộng vùng tuyển sinh trong cả nước (trước đây chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh khu vực ĐBSCL). Riêng ngành Cao đẳng tin học sẽ tuyển 100 sinh viên, hình thức tuyển sinh là xét tuyển những thí sinh dự thi vào khối A.
Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ năm 2007
TT
Mã số-Tên ngành
Khối thi
Chỉ tiêu tuyển 2007
Chỉ tiêu tuyển 2006
Số lượng ĐKDT 2006
Tỉ lệ chọi 2006
1
101- SP. Toán học
A
80
80
701
9
2
102- SP. Toán – Tin học
A
60
60
416
7
3
103- Toán thống kê
A
50
40
46
1
4
104- SP. Vật lý
A
80
80
886
11
5
105- SP. Vật lý - Tin học
A
50
50
215
4
6
106- SP. Vật lý - Công nghệ(*)
A
50
7
107- SP. Tiểu học
A,D1
50
50
688
14
8
108- Cơ khí Chế tạo máy
A
70
70
837
12
9
109- Cơ khí chế biến
A
80
60
151
3
10
110- Cơ khí giao thông(*)
A
70
11
111- Thủy công đồng bằng
A
80
80
348
4
12
112- Xây dựng DD & CN
A
140
140
1.288
9
13
113- Xây dựng cầu đường
A
80
70
608
9
14
114- Kỹ thuật môi trường
A
80
70
447
6
15
110- Điện tử (Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển)
A
120
110
1.066
10
16
116- Kỹ thuật Điện
A
120
120
1.253
10
17
117- Cơ điện tử
A
70
70
584
8
18
118- Quản lý công nghiệp
A
70
60
392
7
19
119- CNTT (Hệ thống thông tin, CN Phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông, Quản trị hệ thống thông tin)
A
240
230
3.515
15
20
201- Công nghệ thực phẩm
A
90
90
859
10
21
202- Chế biến thủy sản
A
80
70
703
10
22
203- SP. Hóa học
A,B
50
50
1.277
26
23
204- Hóa học
A,B
80
100
839
8
24
205- Công nghệ Hóa học
A
90
90
333
4
25
301- SP. Sinh vật
B
60
60
652
11
26
302- SP.Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp
B
60
60
485
8
27
303- Sinh học(*)
B
60
28
304- Công nghệ sinh học
A,B
100
100
1.354
14
29
305- Chăn nuôi
B
100
100
801
8
30
306- Thú y
B
110
100
942
9
31
307- Nuôi trồng Thủy sản
B
80
100
1.029
10
32
308- Bệnh học Thủy sản
B
70
70
593
8
33
309- Sinh học biển(*)
B
60
34
310- Trồng trọt
B
100
100
363
4
35
311- Nông học
B
110
110
615
6
36
312- Hoa viên và cây cảnh
B
60
60
225
4
37
313- Bảo vệ thực vật
B
80
80
508
6
38
314- Khoa học Môi trường
B
60
50
706
14
39
315- Khoa học Đất
B
70
70
213
3
40
401- Kinh tế học
A,D1
70
120
910
8
41
402- Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán)
A,D1
210
160
3.214
20
42
403- Tài chính (TC Tín dụng, TC Doanh nghiệp)
A,D1
200
160
2.403
15
43
404- Quản trị KD (T.Hợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)
A,D1
220
140
4.275
31
44
405- Kinh tế Nông nghiệp (KT Nông nghiệp, KT Tài nguyên môi trường, KT Thủy sản)
A,D1
200
150
991
7
45
406- Ngoại thương
A,D1
100
100
1.757
18
46
407- Nông nghiệp (Phát triển NT)
A,B
90
90
645
7
47
408- Quản lý đất đai
A
90
80
1.027
13
48
409- Quản lý nghề cá
A
60
60
136
2
49
501- Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)
A,C
220
220
4.549
21
50
601- SP. Ngữ văn
C
60
60
1.543
26
51
602- Ngữ văn
C
120
100
843
8
52
603- SP Lịch sử
C
60
50
1.149
23
53
604- SP. Địa lý
C
60
50
1.286
26
54
605- SP. Giáo dục công dân
C
60
50
888
18
55
606- Du lịch (Hướng dẫn viên DL)
C,D1
70
120
3.637
30
56
701- SP. Anh văn
D1
60
60
838
14
57
703- SP. Pháp văn
D3
50
50
99
2
58
751- Anh văn
D1
120
110
678
6
59
752- Thông tin- thư viện
D1
70
50
171
3
60
901- SP. Thể dục thể thao
T
50
50
1.296
26
Thiện Tâm
Bình luận (0)